Từ Ức chế trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ức chế

🏅 Vị trí 21: cho 'U'

Từ 'ức chế' có tổng cộng 6 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: , c, h, ế, ứ. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'u' bao gồm: ưu tú, ủi, uất ức. Theo alphabook360.com, 30 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'u'. ức chế có nghĩa là to inhibit; suppress (emotion/activity) trong tiếng Anh 'ức chế' được xếp hạng là một từ TOP 30 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'u'. Trong Tiếng Việt, các từ ung dung, uổng phí, u mê xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'u'. Từ 'ức chế' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt.

#19 Ứ đọng

#20 Ứng xử

#21 Ức chế

#24 Ứng phó

#27 Ứng nghiệm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ứ (10)

C

#19 Cuộc

#20 Chủ

#21 Cao

#22 Cảm

#23 Chung

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

C

#24 Chạy

#25 Chức

#26 Chất

#27 Chữ

#28 Cấp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

H

#19 Hứa

#20 Hơi

#21 Hạnh

#22 Hao

#23 Hát

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

#2

#4 Ếch

#5

#10 Ế ẩm